Bản dịch của từ Sorry trong tiếng Việt

Sorry

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sorry (Adjective)

sˈɑɹi
sˈɑɹi
01

Ở trong tình trạng nghèo khổ hoặc đáng thương.

In a poor or pitiful state.

Ví dụ

She looked sorry after losing her job.

Cô ấy trông thật khó khăn sau khi mất việc.

The homeless man had a sorry expression on his face.

Người đàn ông vô gia cư có vẻ buồn rầu trên khuôn mặt.

The charity event helped many sorry families in need.

Sự kiện từ thiện đã giúp nhiều gia đình khó khăn.

02

Cảm thấy buồn bã hay đau khổ vì thông cảm với nỗi bất hạnh của người khác.

Feeling sad or distressed through sympathy with someone else's misfortune.

Ví dụ

She felt sorry for the homeless man on the street.

Cô ấy cảm thấy tiếc cho người đàn ông vô gia cư trên đường.