Bản dịch của từ Sorry trong tiếng Việt

Sorry

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sorry (Adjective)

sˈɑɹi
sˈɑɹi
01

Ở trong tình trạng nghèo khổ hoặc đáng thương.

In a poor or pitiful state.

Ví dụ

She looked sorry after losing her job.

Cô ấy trông thật khó khăn sau khi mất việc.

The homeless man had a sorry expression on his face.

Người đàn ông vô gia cư có vẻ buồn rầu trên khuôn mặt.

The charity event helped many sorry families in need.

Sự kiện từ thiện đã giúp nhiều gia đình khó khăn.

02

Cảm thấy buồn bã hay đau khổ vì thông cảm với nỗi bất hạnh của người khác.

Feeling sad or distressed through sympathy with someone else's misfortune.

Ví dụ

She felt sorry for the homeless man on the street.

Cô ấy cảm thấy tiếc cho người đàn ông vô gia cư trên đường.

The students were sorry to hear about the school closure.

Các học sinh rất tiếc khi nghe về việc trường học đóng cửa.

He looked sorry when he realized his mistake.

Anh ta trông tiếc nuối khi nhận ra lỗi của mình.

03

Cảm thấy hối hận hay sám hối.

Feeling regret or penitence.

Ví dụ

She felt sorry for missing her friend's birthday party.

Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì đã bỏ lỡ tiệc sinh nhật của bạn.

He looked sorry after accidentally breaking the vase.

Anh ấy trông tiếc nuối sau khi vô tình làm vỡ cái lọ.

The girl's sorry expression showed her remorse for the mistake.

Bộ mặt tiếc nuối của cô bé thể hiện sự hối hận về sai lầm.

Dạng tính từ của Sorry (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sorry

Xin lỗi

Sorrier

Sorrier

Sorriest

Hối hận

Kết hợp từ của Sorry (Adjective)

CollocationVí dụ

Dreadfully sorry

Rất xin lỗi

I'm dreadfully sorry for missing your birthday party.

Tôi rất xin lỗi vì đã bỏ lỡ buổi tiệc sinh nhật của bạn.

Sincerely sorry

Thật lòng xin lỗi

I am sincerely sorry for missing your birthday party.

Tôi thành thật xin lỗi vì đã bỏ lỡ buổi tiệc sinh nhật của bạn.

Desperately sorry

Nỗi tiếc thương hết lòng

She felt desperately sorry for the homeless man on the street.

Cô ấy cảm thấy rất tiếc cho người đàn ông vô gia cư trên đường phố.

Very sorry

Rất xin lỗi

I feel very sorry for the homeless man on our street.

Tôi cảm thấy rất tiếc cho người đàn ông vô gia cư trên con đường của chúng tôi.

A little sorry

Hơi xin lỗi

She felt a little sorry for the homeless man on the street.

Cô ấy cảm thấy một chút lấy làm tiếc cho người đàn ông vô gia cư trên đường phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sorry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the inconvenience and disappointment this may cause, and I am truly for any inconvenience this may have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It's always better to be safe than and investing in a secure locker can also be a good idea [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] He walked out of the elevator with his guitar in his hands, grinning to me: “Yeah, I went in to record some of my new songs [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sorry

Không có idiom phù hợp