Bản dịch của từ Sour grapes trong tiếng Việt

Sour grapes

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sour grapes (Noun)

sˈaʊɚ ɡɹˈeɪps
sˈaʊɚ ɡɹˈeɪps
01

Quả nhỏ màu xanh hoặc đen mọc trên cây nho và được dùng làm rượu vang hoặc ăn như trái cây.

Small green or black fruits that grow on a vine and are used in making wine or eaten as fruit.

Ví dụ

Sour grapes are often used to make high-quality wine in California.

Nho chua thường được dùng để làm rượu vang chất lượng cao ở California.

Many people do not enjoy sour grapes due to their tartness.

Nhiều người không thích nho chua vì vị chua của chúng.

Are sour grapes popular in fruit salads at social gatherings?

Nho chua có phổ biến trong các món salad trái cây tại các buổi tụ họp không?

Sour grapes (Idiom)

ˈsʊrˈɡreɪps
ˈsʊrˈɡreɪps
01

Một cảm giác hoặc thái độ tiêu cực xuất phát từ sự ghen tị hoặc đố kỵ đối với một cái gì đó không thể đạt được.

A negative feeling or attitude resulting from jealousy or envy towards something unattainable.

Ví dụ

She called his success sour grapes because she failed to achieve it.

Cô ấy gọi thành công của anh ta là chua chát vì cô thất bại.

Many people express sour grapes about celebrities' lavish lifestyles.

Nhiều người bày tỏ sự chua chát về lối sống xa hoa của người nổi tiếng.

Is his criticism just sour grapes or a valid concern?

Liệu sự chỉ trích của anh ta chỉ là chua chát hay là mối quan tâm hợp lý?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sour grapes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sour grapes

Không có idiom phù hợp