Bản dịch của từ Soured trong tiếng Việt

Soured

Verb Adjective

Soured (Verb)

sˈaʊɚd
sˈaʊɚd
01

Gây ra cảm giác oán giận hay cay đắng.

To cause to experience or feel resentment or bitterness.

Ví dụ

The unfair treatment soured their relationship during the community project.

Sự đối xử không công bằng đã làm cho mối quan hệ của họ trở nên tồi tệ.

The criticism did not soured my enthusiasm for volunteering in the charity.

Sự chỉ trích không làm tôi mất hứng thú với việc tình nguyện cho từ thiện.

Did the negative feedback soured your opinion about the social event?

Liệu phản hồi tiêu cực có làm bạn thay đổi ý kiến về sự kiện xã hội không?

02

Để thay đổi từ tốt sang xấu hoặc tệ hơn.

To change from good to bad or worse.

Ví dụ

The recent protests soured public opinion about the government quickly.

Các cuộc biểu tình gần đây đã làm xấu đi ý kiến công chúng về chính phủ.

People do not believe that the situation has soured significantly.

Mọi người không tin rằng tình hình đã xấu đi đáng kể.

Has the pandemic soured relationships among communities in our city?

Liệu đại dịch đã làm xấu đi mối quan hệ giữa các cộng đồng trong thành phố chúng ta chưa?

03

Tạo ra vị chua hoặc có mùi vị chua.

To make or become sour in taste or smell.

Ví dụ

The milk soured after being left out for two hours.

Sữa đã bị chua sau khi để ngoài hai giờ.

The community's trust soured due to the recent scandal.

Niềm tin của cộng đồng đã trở nên chua chát vì vụ bê bối gần đây.

Has the relationship soured since the last community meeting?

Mối quan hệ đã trở nên chua chát kể từ cuộc họp cộng đồng lần trước chưa?

Soured (Adjective)

sˈaʊɚd
sˈaʊɚd
01

Đã trở nên tồi tệ hoặc hư hỏng; ôi thiu.

Having gone bad or spoiled rancid.

Ví dụ

The soured milk caused a lot of complaints at the school event.

Sữa bị hỏng đã gây ra nhiều phàn nàn tại sự kiện trường.

The soured relationships between friends affected their group project negatively.

Mối quan hệ xấu đi giữa bạn bè đã ảnh hưởng tiêu cực đến dự án nhóm.

Did the soured food lead to any health issues in the community?

Thức ăn bị hỏng có gây ra vấn đề sức khỏe nào trong cộng đồng không?

02

Cay đắng hoặc không thân thiện trong tính cách hoặc thái độ.

Bitter or unfriendly in disposition or attitude.

Ví dụ

After the argument, her attitude soured towards her friends.

Sau cuộc tranh cãi, thái độ của cô ấy trở nên chua chát với bạn bè.

His soured disposition made social gatherings uncomfortable for everyone.

Thái độ chua chát của anh ấy khiến các buổi gặp gỡ xã hội trở nên khó chịu.

Why did his attitude sour at the party last night?

Tại sao thái độ của anh ấy lại trở nên chua chát trong bữa tiệc tối qua?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soured cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Of course, you do not want a relationship with those that you work with every day, but you should also not allow social interactions at work to be an impediment to the quality of work that you are trying to achieve [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Soured

Không có idiom phù hợp