Bản dịch của từ Southeast trong tiếng Việt

Southeast

Noun [U/C] Adverb

Southeast (Noun)

sˌaʊɵˈist
sˌaʊɵˈist
01

Hướng nằm giữa phía nam và phía đông.

The direction that is between south and east.

Ví dụ

She traveled to the southeast for her research project.

Cô ấy đã đi về hướng phía Đông Nam để nghiên cứu của mình.

There were no major cities in the southeast region she visited.

Không có thành phố lớn nào ở khu vực Đông Nam mà cô đã đến thăm.

Did you explore the southeast area for your IELTS speaking topic?

Bạn đã khám phá khu vực Đông Nam cho chủ đề nói trong IELTS chưa?

Dạng danh từ của Southeast (Noun)

SingularPlural

Southeast

-

Southeast (Adverb)

sˌaʊɵˈist
sˌaʊɵˈist
01

Ở hoặc hướng về phía đông nam.

In or toward the southeast.

Ví dụ

The charity event will take place southeast of the city.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra về phía đông nam của thành phố.

The new community center is located southeast of the park.

Trung tâm cộng đồng mới nằm về phía đông nam của công viên.

The school is situated southeast of the shopping mall.

Trường học được đặt ở phía đông nam của trung tâm mua sắm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Southeast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] The line graph shows the proportion of the urban population in four nations in Asia between 1970 and 2020, with projections until 2040 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Southeast

Không có idiom phù hợp