Bản dịch của từ Southwestern trong tiếng Việt

Southwestern

Adjective

Southwestern (Adjective)

saʊɵwˈɛstɚn
saʊɵwˈɛstɚn
01

Sống ở, có nguồn gốc từ hoặc đặc trưng ở phía tây nam của một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Living in originating from or characteristic of the southwest of a particular country or region.

Ví dụ

The southwestern community values cultural diversity and local traditions.

Cộng đồng miền tây nam coi trọng sự đa dạng văn hóa và truyền thống địa phương.

Many southwestern residents do not support the new social policies.

Nhiều cư dân miền tây nam không ủng hộ các chính sách xã hội mới.

Are southwestern values reflected in the current social programs?

Các giá trị miền tây nam có được phản ánh trong các chương trình xã hội hiện tại không?

02

Nằm ở, hướng về phía tây nam.

Situated in directed toward or facing the southwest.

Ví dụ

The southwestern region has a unique culture and diverse communities.

Khu vực phía tây nam có văn hóa độc đáo và cộng đồng đa dạng.

The southwestern neighborhoods do not have many social events this year.

Các khu phố phía tây nam không có nhiều sự kiện xã hội năm nay.

Are there any southwestern festivals celebrated in your city?

Có lễ hội nào ở phía tây nam được tổ chức ở thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Southwestern cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Southwestern

Không có idiom phù hợp