Bản dịch của từ Sovereign immunity trong tiếng Việt

Sovereign immunity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sovereign immunity (Noun)

sˈɑvɹən ˌɪmjˈunəti
sˈɑvɹən ˌɪmjˈunəti
01

Học thuyết cho rằng nhà nước không thể phạm sai lầm pháp lý và được miễn trừ khỏi việc kiện dân sự hoặc truy tố hình sự.

The doctrine that the state cannot commit a legal wrong and is immune from civil suit or criminal prosecution.

Ví dụ

Sovereign immunity protects governments from lawsuits by citizens like John Smith.

Miễn trừ chủ quyền bảo vệ chính phủ khỏi kiện tụng của công dân như John Smith.

Many people believe sovereign immunity should be limited for accountability.

Nhiều người tin rằng miễn trừ chủ quyền nên bị hạn chế để đảm bảo trách nhiệm.

Does sovereign immunity apply to all government actions in the United States?

Miễn trừ chủ quyền có áp dụng cho tất cả hành động của chính phủ ở Hoa Kỳ không?

02

Một học thuyết pháp lý bảo vệ các cơ quan chính phủ khỏi việc bị kiện mà không có sự đồng ý của họ.

A legal doctrine that protects government entities from being sued without their consent.

Ví dụ

Sovereign immunity protects governments from lawsuits in social welfare cases.

Miễn trừ chủ quyền bảo vệ chính phủ khỏi các vụ kiện trong phúc lợi xã hội.

Sovereign immunity does not allow citizens to sue for social injustices.

Miễn trừ chủ quyền không cho phép công dân kiện vì bất công xã hội.

Does sovereign immunity apply to local governments in social programs?

Miễn trừ chủ quyền có áp dụng cho chính quyền địa phương trong các chương trình xã hội không?

03

Một nguyên tắc đảm bảo rằng người cai trị hoặc nhà nước không thể bị buộc tội vì hành động của mình trừ khi nó đồng ý bị kiện.

A principle ensuring that the sovereign or state cannot be held liable for its actions unless it consents to be sued.

Ví dụ

Sovereign immunity protects governments from lawsuits in many countries.

Miễn trừ chủ quyền bảo vệ chính phủ khỏi các vụ kiện ở nhiều quốc gia.

Sovereign immunity does not apply to private individuals in social cases.

Miễn trừ chủ quyền không áp dụng cho cá nhân tư nhân trong các vụ xã hội.

Does sovereign immunity prevent citizens from suing their government for injustice?

Liệu miễn trừ chủ quyền có ngăn công dân kiện chính phủ vì bất công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sovereign immunity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sovereign immunity

Không có idiom phù hợp