Bản dịch của từ Speak out trong tiếng Việt

Speak out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speak out (Verb)

spik aʊt
spik aʊt
01

Nói to và thoải mái, thường là về điều gì đó mà bạn có cảm giác mạnh mẽ.

To speak loudly and freely often about something that you feel strongly about.

Ví dụ

She always speaks out against injustice in society.

Cô ấy luôn phát biểu chống lại sự bất công trong xã hội.

He never speaks out on controversial topics during interviews.

Anh ấy không bao giờ phát biểu về các chủ đề gây tranh cãi trong cuộc phỏng vấn.

Do you think it's important to speak out about social issues?

Bạn có nghĩ rằng việc phát biểu về các vấn đề xã hội là quan trọng không?

Speak out (Phrase)

spik aʊt
spik aʊt
01

Nói một cách chắc chắn và chi tiết những gì bạn nghĩ hoặc cảm nhận về điều gì đó, đặc biệt là điều mà bạn cho là sai.

To say firmly and in detail what you think or feel about something especially something that you think is wrong.

Ví dụ

She always speaks out against injustice in society.

Cô ấy luôn phát biểu phản đối bất công trong xã hội.

He never speaks out on controversial social issues.

Anh ấy không bao giờ phát biểu về những vấn đề xã hội gây tranh cãi.

Do you think it's important to speak out about social problems?

Bạn có nghĩ rằng việc phát biểu về các vấn đề xã hội là quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/speak out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Speak out

Không có idiom phù hợp