Bản dịch của từ Speak up trong tiếng Việt

Speak up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speak up (Verb)

spˈikˌʌp
spˈikˌʌp
01

Nói chuyện theo cách không ngại ngùng hay im lặng và điều đó cho thấy bạn tự hào về bản thân hoặc bạn muốn người khác chú ý đến mình.

To talk in a way that is not shy or quiet and that shows you are proud of yourself or that you want other people to notice you.

Ví dụ

She always speaks up during group discussions about social issues.

Cô ấy luôn phát biểu trong các cuộc thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.

He never speaks up in class because he is too shy.

Anh ấy không bao giờ phát biểu trong lớp vì anh ấy quá nhút nhát.

Do you think it's important to speak up about important topics?

Bạn có nghĩ rằng việc phát biểu về các chủ đề quan trọng là quan trọng không?

Speak up (Phrase)

spˈikˌʌp
spˈikˌʌp
01

Đề xuất điều gì đó khi người khác đang nói chuyện.

To suggest something when others are talking.

Ví dụ

Speak up if you have any ideas during the group discussion.

Hãy nói lớn nếu bạn có ý kiến trong cuộc thảo luận nhóm.

Don't be afraid to speak up and share your thoughts with everyone.

Đừng sợ nói lớn và chia sẻ suy nghĩ của bạn với mọi người.

Can you speak up so we can hear your opinion on this?

Bạn có thể nói lớn để chúng tôi có thể nghe ý kiến của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/speak up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If a teacher is not someone who is fun to talk to, students are less inclined to and practice what they have learned [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Speak up

Không có idiom phù hợp