Bản dịch của từ Speculative trong tiếng Việt

Speculative

Adjective

Speculative (Adjective)

spˈɛkjəlˌeiɾɪv
spˈɛkjələtɪv
01

(của một khoản đầu tư) có nguy cơ thua lỗ cao.

Of an investment involving a high risk of loss.

Ví dụ

Investing in cryptocurrency is speculative and unpredictable.

Đầu tư vào tiền điện tử là rủi ro và không thể dự đoán.

She warned him about the speculative nature of stock trading.

Cô đã cảnh báo anh ta về tính chất rủi ro của giao dịch cổ phiếu.

The speculative real estate market crashed, causing financial turmoil.

Thị trường bất động sản đầu cơ đã sụp đổ, gây ra hỗn loạn tài chính.

02

Tham gia, thể hiện hoặc dựa trên phỏng đoán hơn là kiến thức.

Engaged in expressing or based on conjecture rather than knowledge.

Ví dụ

The speculative nature of the rumor caused panic in the community.

Tính chất suy đoán của tin đồn gây hoảng loạn trong cộng đồng.

Her speculative comments about the future of society were met with skepticism.

Những bình luận suy đoán của cô về tương lai của xã hội đã gây sự hoài nghi.

The speculative article on social trends was widely discussed online.

Bài báo suy đoán về xu hướng xã hội đã được thảo luận rộng rãi trên mạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Speculative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Speculative

Không có idiom phù hợp