Bản dịch của từ Speeding trong tiếng Việt

Speeding

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speeding (Verb)

spˈidɪŋ
spˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tốc độ.

Present participle and gerund of speed.

Ví dụ

Speeding is dangerous on busy roads.

Việc vượt quá tốc độ là nguy hiểm trên đường đông đúc.

She got fined for speeding in a school zone.

Cô ấy bị phạt vì vượt quá tốc độ trong khu vực trường học.

Speeding can lead to accidents and penalties.

Vượt quá tốc độ có thể dẫn đến tai nạn và phạt tiền.

Dạng động từ của Speeding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Speed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Speeds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Speeding

Speeding (Adjective)

spˈidɪŋ
spˈidɪŋ
01

Cụ thể là di chuyển với tốc độ trái quy định (của các phương tiện, xe mô tô).

Specifically travelling at an illegal speed of vehicles motorists.

Ví dụ

Speeding drivers often receive hefty fines for their actions.

Tài xế chạy quá tốc độ thường nhận phạt nặng về hành vi của họ.

The police are vigilant in catching speeding offenders on highways.

Cảnh sát rất cảnh giác trong việc bắt tội phạm chạy quá tốc độ trên cao tốc.

Speeding vehicles pose a serious threat to pedestrians and other drivers.

Xe chạy quá tốc độ đặt ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với người đi bộ và tài xế khác.

Speeding drivers risk accidents on busy highways.

Người lái xe chạy quá tốc độ rủi ro tai nạn trên cao tốc đông đúc.

Police officers issue fines to speeding motorists for safety.

Cảnh sát ra lệnh phạt người lái xe chạy quá tốc độ vì an toàn.

02

Dưới ảnh hưởng của tốc độ thuốc; có hàm lượng amphetamine cao.

Under the influence of the drug speed high on amphetamines.

Ví dụ

The speeding driver caused an accident on the highway.

Người lái xe quá tốc độ gây ra tai nạn trên cao tốc.

The speeding ticket was issued for going over the limit.

Việc xử phạt vi phạm tốc độ được ra vì vượt quá giới hạn.

The speeding train arrived at the station earlier than expected.

Chuyến tàu chạy nhanh đến ga sớm hơn dự kiến.

He was caught speeding on the highway during rush hour.

Anh ấy bị bắt vì chạy quá tốc độ trên cao tốc vào giờ cao điểm.

The speeding driver caused a serious accident on Main Street.

Người lái xe chạy quá tốc độ gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng trên Đại lộ chính.

03

Di chuyển rất nhanh; di chuyển với tốc độ.

Travelling very fast moving at speed.

Ví dụ

The speeding car caused an accident on the highway.

Chiếc xe chạy quá nhanh gây ra tai nạn trên cao tốc.

The speeding train arrived at the station ahead of schedule.

Tàu chạy quá nhanh đến ga sớm hơn kế hoạch.

The speeding ambulance rushed to the scene of the emergency.

Xe cấp cứu chạy quá nhanh tới hiện trường khẩn cấp.

The speeding car caused an accident.

Chiếc xe chạy quá nhanh gây ra tai nạn.

She received a ticket for speeding on the highway.

Cô ấy nhận được một tờ phạt vì chạy quá tốc độ trên cao tốc.

Dạng tính từ của Speeding (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Speeding

Tăng tốc

-

-

Speeding (Noun)

spˈidɪŋ
spˈidɪŋ
01

(đếm được) (trường hợp) gia tốc.

Countable instance of acceleration.

Ví dụ

The police issued 50 speeding tickets last month.

Cảnh sát đã phát 50 biên lai vi phạm tốc độ tháng trước.

Speeding is a common problem on highways during rush hours.

Vi phạm tốc độ là vấn đề phổ biến trên cao tốc vào giờ cao điểm.

Excessive speeding can lead to dangerous accidents and fatalities.

Vi phạm tốc độ quá mức có thể dẫn đến tai nạn nguy hiểm và tử vong.

02

(không đếm được) lái xe nhanh hơn tốc độ cho phép.

Uncountable driving faster than the legal speed limit.

Ví dụ

Speeding is a common issue on highways.

Vi phạm tốc độ là vấn đề phổ biến trên cao tốc.

Excessive speeding can lead to accidents.

Vi phạm tốc độ quá mức có thể dẫn đến tai nạn.

Police are cracking down on speeding violations.

Cảnh sát đang trấn áp các vi phạm tốc độ.

Kết hợp từ của Speeding (Noun)

CollocationVí dụ

Be/get caught speeding

Bị bắt quả tang vượt quá tốc độ

He got caught speeding on his way to work.

Anh ấy bị bắt quá tốc độ trên đường đến nơi làm việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/speeding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For instance, owing to the absence of laws, companies would go out of business due to vandalism or robbery, or driving would become dangerous as reckless acts like and driving under the influence were not penalized [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] As intelligent students are separated from weaker students, teachers can easily plan more suitable lessons to work at the right for them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The feeling of sliding down from 15 to 20 meters at high and getting soaking wet is appealing to a thrill seeker like me [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Extreme sports accompanied by heights, distances and are so hazardous that the participants could put their lives in danger [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Speeding

Không có idiom phù hợp