Bản dịch của từ Spelling game trong tiếng Việt

Spelling game

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spelling game (Idiom)

01

Một cuộc thi vui nhộn tập trung vào việc thực hành đánh vần chính xác.

A playful contest focused on accurate spelling practices.

Ví dụ

The spelling game at school was very exciting for the students.

Trò chơi đánh vần ở trường rất thú vị cho học sinh.

The spelling game did not help improve my friend's vocabulary.

Trò chơi đánh vần không giúp cải thiện từ vựng của bạn tôi.

Is the spelling game popular among high school students in New York?

Trò chơi đánh vần có phổ biến trong học sinh trung học ở New York không?

The spelling game at school was fun and educational for everyone involved.

Trò chơi đánh vần ở trường rất vui và mang tính giáo dục cho mọi người.

The spelling game did not attract many participants last weekend.

Trò chơi đánh vần không thu hút nhiều người tham gia cuối tuần trước.

02

Một trò chơi hoặc hoạt động trong đó người chơi tạo từ bằng cách sử dụng các chữ cái cho sẵn hoặc các thành phần khác.

A game or activity where players create words using given letters or other components.

Ví dụ

At the party, we played a fun spelling game with friends.

Tại bữa tiệc, chúng tôi đã chơi một trò chơi đánh vần vui vẻ với bạn bè.

They didn't enjoy the spelling game during the social event.

Họ không thích trò chơi đánh vần trong sự kiện xã hội.

Did you participate in the spelling game at the community center?

Bạn đã tham gia trò chơi đánh vần tại trung tâm cộng đồng chưa?

We played a spelling game at the community center last Saturday.

Chúng tôi đã chơi một trò chơi đánh vần tại trung tâm cộng đồng hôm thứ Bảy.

They did not enjoy the spelling game during the social event.

Họ không thích trò chơi đánh vần trong sự kiện xã hội.

03

Bối cảnh cạnh tranh liên quan đến chính tả hoặc hình thành từ.

A competitive context involving spelling or word formation.

Ví dụ

The spelling game at the community center was very exciting last weekend.

Trò chơi đánh vần tại trung tâm cộng đồng rất thú vị cuối tuần trước.

Many students did not enjoy the spelling game during the social event.

Nhiều học sinh không thích trò chơi đánh vần trong sự kiện xã hội.

Did you participate in the spelling game at the school festival?

Bạn có tham gia trò chơi đánh vần tại lễ hội trường không?

The spelling game at our school was very exciting last week.

Trò chơi đánh vần ở trường tôi rất thú vị tuần trước.

The spelling game does not interest many students in my class.

Trò chơi đánh vần không thu hút nhiều học sinh trong lớp tôi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spelling game/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spelling game

Không có idiom phù hợp