Bản dịch của từ Sphenoid trong tiếng Việt

Sphenoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sphenoid (Adjective)

01

Liên quan đến xương bướm.

Relating to the sphenoid bone.

Ví dụ

The sphenoid bone supports the structure of the human skull.

Xương bướm hỗ trợ cấu trúc của hộp sọ con người.

The patient does not have any sphenoid bone abnormalities.

Bệnh nhân không có bất thường nào về xương bướm.

Is the sphenoid bone visible in the X-ray images?

Xương bướm có nhìn thấy trong hình X-quang không?

Sphenoid (Noun)

01

Một xương phức hợp tạo thành nền sọ, phía sau mắt và bên dưới phần trước của não. nó có hai cặp 'cánh' rộng ở bên và một số phần nhô ra khác, đồng thời chứa hai xoang chứa đầy không khí.

A compound bone which forms the base of the cranium behind the eye and below the front part of the brain it has two pairs of broad lateral wings and a number of other projections and contains two airfilled sinuses.

Ví dụ

The sphenoid bone is crucial for skull stability in social interactions.

Xương bướm rất quan trọng cho sự ổn định của hộp sọ trong các tương tác xã hội.

The sphenoid does not affect social behavior directly or indirectly.

Xương bướm không ảnh hưởng đến hành vi xã hội một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.

Is the sphenoid bone discussed in social studies about human anatomy?

Có phải xương bướm được thảo luận trong các nghiên cứu xã hội về giải phẫu người không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sphenoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sphenoid

Không có idiom phù hợp