Bản dịch của từ Spider trong tiếng Việt

Spider

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spider (Noun)

spˈɑɪdɚ
spˈɑɪdəɹ
01

Là loài nhện săn mồi tám chân với cơ thể không phân đốt bao gồm đầu và ngực hợp nhất và bụng tròn. nhện có răng nanh để tiêm chất độc vào con mồi và hầu hết các loài nhện đều giăng mạng để bắt côn trùng.

An eightlegged predatory arachnid with an unsegmented body consisting of a fused head and thorax and a rounded abdomen spiders have fangs which inject poison into their prey and most kinds spin webs in which to capture insects.

Ví dụ

The spider built a web to catch insects for food.

Con nhện xây một cái tơ để bắt côn trùng để ăn.

Spiders are known for their ability to produce silk threads.

Nhện nổi tiếng với khả năng tạo ra sợi tơ.

The spider's fangs are used to inject poison into prey.

Răng nanh của con nhện được sử dụng để tiêm độc vào con mồi.

02

Một vật thể giống như một con nhện, đặc biệt là một vật có nhiều chân hoặc các nan hoa tỏa ra.

An object resembling a spider especially one having numerous or prominent legs or radiating spokes.

Ví dụ

The spider of connections in the social network was intricate.

Mạng lưới xã hội có một con nhện kết nối phức tạp.

She felt trapped in the spider of rumors spreading around.

Cô ấy cảm thấy bị mắc kẹt trong con nhện của tin đồn lan truyền.

The spider of relationships in the community was tightly knit.

Mối quan hệ trong cộng đồng tạo nên một con nhện chặt chẽ.

Dạng danh từ của Spider (Noun)

SingularPlural

Spider

Spiders

Kết hợp từ của Spider (Noun)

CollocationVí dụ

Huge spider

Con nhện khổng lồ

A huge spider crawled across the wall.

Một con nhện to lớn bò dọc theo tường.

Giant spider

Con nhện khổng lồ

The giant spider scared the visitors at the social event.

Con nhện khổng lồ làm kinh hãi khách tham dự sự kiện xã hội.

Hairy spider

Con nhện lông

The hairy spider crawled slowly on the wall.

Con nhện lông bò bò chậm trên tường.

Large spider

Con nhện to

A large spider scared the children in the classroom.

Một con nhện to đã làm cho các em học sinh sợ hãi trong lớp học.

Big spider

Con nhện to

A big spider crawled across the table during the ielts speaking test.

Một con nhện to bò qua bàn trong bài thi nói ielts.

Spider (Verb)

spˈɑɪdɚ
spˈɑɪdəɹ
01

Di chuyển theo kiểu đánh đắm giống như con nhện.

Move in a scuttling manner suggestive of a spider.

Ví dụ

The children pretended to spider around the playground during recess.

Những đứa trẻ giả vờ di chuyển xung quanh sân chơi trong giờ nghỉ.

She spidered across the dance floor, imitating the movements of a spider.

Cô ấy di chuyển qua sàn nhảy, bắt chước các cử động của một con nhện.

The mime artist skillfully spidered along the street, entertaining the crowd.

Nghệ sĩ hề điệu thạo di chuyển dọc theo con phố, giải trí cho đám đông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spider cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spider

Không có idiom phù hợp