Bản dịch của từ Spiffed up trong tiếng Việt
Spiffed up
Spiffed up (Phrase)
Trang trí hoặc làm sạch.
Adorned or cleaned up.
They spiffed up the community center for the annual festival.
Họ đã làm sạch trung tâm cộng đồng cho lễ hội hàng năm.
The park was not spiffed up before the neighborhood picnic.
Công viên đã không được làm sạch trước buổi dã ngoại của khu phố.
Did they spiff up the school for the open house event?
Họ đã làm sạch trường học cho sự kiện ngày hội mở cửa chưa?
"Spiffed up" là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên đẹp đẽ hơn, thường thông qua việc trang trí hoặc chăm sóc ngoại hình. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ và không phổ biến trong tiếng Anh Anh. Phiên bản tiếng Anh Anh thường dùng "smartened up". Cả hai phiên bản này đều mang nghĩa tương tự nhưng "spiffed up" có sắc thái thân mật hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức.
Cụm từ "spiffed up" có nguồn gốc từ động từ "spiff", được cho là xuất hiện vào đầu thế kỷ 19, được cho là có nguồn gốc từ từ "spiffing" có nghĩa là làm cho cái gì đó trông sang trọng hoặc bắt mắt hơn. Điều này có thể liên quan đến tiếng Anh cổ "spiff" – biểu thị sự tinh tế, bóng bẩy. Hiện nay, "spiffed up" thường dùng để chỉ sự cải thiện diện mạo, thể hiện sự thay đổi tích cực và sáng sủa hơn trong trạng thái hoặc phong cách của một vật thể hoặc người.
Thuật ngữ "spiffed up" ít được sử dụng trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần viết và nói, nơi tính chính xác và sự trang trọng được ưu tiên. Trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, "spiffed up" thường được dùng để mô tả việc làm đẹp hoặc cải thiện diện mạo của một ai đó hoặc một thứ gì đó, ví dụ như trong các tình huống chuẩn bị cho sự kiện quan trọng hoặc phỏng vấn. Tuy nhiên, thuật ngữ này mang sắc thái không chính thức và không phổ biến trong văn bản học thuật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp