Bản dịch của từ Spin-out trong tiếng Việt

Spin-out

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spin-out (Noun)

spˈaɪnˌaʊt
spˈaɪnˌaʊt
01

Một doanh nghiệp hoặc thực thể khác được hình thành khi một nhóm rời khỏi một công ty, tổ chức hoặc nhóm lớn hơn hiện có.

A business or other entity that is formed when a group leaves an existing larger company organization or group.

Ví dụ

The spin-out focused on developing sustainable energy solutions.

Công ty phát triển năng lượng bền vững tập trung vào spin-out.

The spin-out did not receive enough funding for their research.

Spin-out không nhận đủ nguồn tài chính cho nghiên cứu của họ.

Is the spin-out planning to collaborate with local universities?

Liệu spin-out có kế hoạch hợp tác với các trường đại học địa phương không?

Spin-out (Verb)

spˈaɪnˌaʊt
spˈaɪnˌaʊt
01

Thành lập một doanh nghiệp hoặc tổ chức mới bằng cách rời khỏi một công ty hoặc tổ chức lớn hơn hiện có.

To form a new business or entity by leaving an existing larger company or organization.

Ví dụ

The entrepreneur decided to spin-out from the corporation.

Doanh nhân quyết định tách ra từ tập đoàn.

The small team did not want to spin-out too early.

Nhóm nhỏ không muốn tách ra quá sớm.

Did the research lab successfully spin-out last year?

Phòng thí nghiệm nghiên cứu đã tách ra thành công năm ngoái chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spin-out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spin-out

Không có idiom phù hợp