Bản dịch của từ Spoof trong tiếng Việt

Spoof

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoof (Noun)

spˈuf
spˈuf
01

Sự bắt chước một cách hài hước một cái gì đó, điển hình là một bộ phim hoặc một thể loại phim cụ thể, trong đó các đặc điểm đặc trưng của nó được phóng đại để tạo hiệu ứng truyện tranh.

A humorous imitation of something, typically a film or a particular genre of film, in which its characteristic features are exaggerated for comic effect.

Ví dụ

The spoof of the latest blockbuster movie had everyone laughing.

Sự giả mạo của bộ phim bom tấn mới nhất đã khiến mọi người bật cười.

The comedy show included a hilarious spoof of a famous TV series.

Chương trình hài kịch bao gồm một cảnh giả mạo vui nhộn của một bộ phim truyền hình nổi tiếng.

The parody artist created a clever spoof of a popular social media platform.

Nghệ sĩ nhại lại đã tạo ra một trò giả mạo thông minh trên một nền tảng truyền thông xã hội phổ biến.

02

Một trò lừa bịp nhằm vào ai đó như một trò đùa.

A trick played on someone as a joke.

Ví dụ

The spoof on April Fools' Day was hilarious.

Trò giả mạo vào Ngày Cá tháng Tư thật vui nhộn.

The spoof video went viral on social media.

Video giả mạo đã lan truyền trên mạng xã hội.

The comedy show included a hilarious spoof of a famous movie.

Chương trình hài kịch bao gồm một cảnh giả mạo vui nhộn của một bộ phim nổi tiếng.

Dạng danh từ của Spoof (Noun)

SingularPlural

Spoof

Spoofs

Spoof (Verb)

spˈuf
spˈuf
01

Bắt chước (cái gì đó) trong khi phóng đại những nét đặc trưng của nó để tạo hiệu ứng hài hước.

Imitate (something) while exaggerating its characteristic features for comic effect.

Ví dụ

The comedian spoofed the politician's speech for laughs.

Diễn viên hài đã giả mạo bài phát biểu của chính trị gia để gây cười.

The TV show spoofed popular social media trends hilariously.

Chương trình truyền hình giả mạo các xu hướng truyền thông xã hội phổ biến một cách hài hước.

The parody account spoofed famous celebrities with humor.

Tài khoản nhại đã giả mạo những người nổi tiếng bằng sự hài hước.

02

Trò lừa bịp hoặc lừa đảo (ai đó)

Hoax or trick (someone)

Ví dụ

He spoofed his friend by pretending to be someone else online.

Anh ta đã giả mạo bạn mình bằng cách giả làm một người khác trên mạng.

The prankster spoofed the celebrity's account on social media.

Kẻ chơi khăm đã giả mạo tài khoản của người nổi tiếng trên mạng xã hội.

They often spoof each other's posts as a joke on social platforms.

Họ thường giả mạo các bài đăng của nhau như một trò đùa trên nền tảng xã hội.

Dạng động từ của Spoof (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spoof

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spoofed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spoofed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spoofs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spoofing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spoof/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spoof

Không có idiom phù hợp