Bản dịch của từ Sprawling trong tiếng Việt

Sprawling

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprawling (Adjective)

spɹˈɔlɪŋ
spɹˈɔlɪŋ
01

Trải rộng trên một khu vực rộng lớn một cách lộn xộn hoặc không đều.

Spread over a large area in an untidy or irregular way.

Ví dụ

The sprawling cityscape of Los Angeles can be overwhelming at first sight.

Cảnh quan thành phố rộng lớn của Los Angeles có thể choáng ngợp ngay từ cái nhìn đầu tiên.

The sprawling slum areas in Mumbai are in need of urgent attention.

Các khu ổ chuột rộng lớn ở Mumbai đang cần được quan tâm khẩn cấp.

The sprawling suburbs around London are expanding rapidly.

Các vùng ngoại ô rộng lớn xung quanh London đang mở rộng nhanh chóng.

02

Lớn và lan rộng một cách lộn xộn hoặc không đều đặn.

Large and spreading in an untidy or irregular way.

Ví dụ

The sprawling cityscape of New York is a mix of old and new.

Cảnh quan thành phố rộng lớn của New York là sự kết hợp giữa cũ và mới.

The sprawling suburbs are expanding rapidly due to population growth.

Các vùng ngoại ô rộng lớn đang mở rộng nhanh chóng do sự gia tăng dân số.

The sprawling slum areas lack basic amenities and infrastructure.

Các khu ổ chuột rộng lớn thiếu các tiện nghi và cơ sở hạ tầng cơ bản.

03

Trải rộng trên một diện tích lớn một cách bừa bộn hoặc không đều đặn.

Spreading out over a large area in a way that is untidy or not regular.

Ví dụ

The sprawling cityscape of Tokyo is a mix of modern and traditional architecture.

Cảnh quan thành phố rộng lớn của Tokyo là sự kết hợp giữa kiến trúc hiện đại và truyền thống.

The sprawling suburbs around the city are expanding rapidly due to population growth.

Các vùng ngoại ô rộng lớn xung quanh thành phố đang mở rộng nhanh chóng do sự gia tăng dân số.

The sprawling network of social media connects people from all over the world.

Mạng lưới truyền thông xã hội rộng khắp kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

Sprawling (Verb)

spɹˈɔlɪŋ
spɹˈɔlɪŋ
01

Để mở rộng hoặc phát triển một cách lộn xộn hoặc không đều.

To expand or grow in an untidy or irregular manner.

Ví dụ

Urban areas are sprawling due to rapid population growth.

Các khu vực đô thị đang mở rộng do dân số tăng nhanh.

The city is sprawling into neighboring towns.

Thành phố đang mở rộng sang các thị trấn lân cận.

Suburbs often sprawl outward as cities expand.

Các vùng ngoại ô thường mở rộng ra bên ngoài khi các thành phố mở rộng.

02

Trải rộng trên một khu vực rộng lớn một cách lộn xộn hoặc không đều.

To spread over a large area in an untidy or irregular way.

Ví dụ

Urbanization causes cities to sprawling rapidly, affecting communities negatively.

Đô thị hóa khiến các thành phố mở rộng nhanh chóng, ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng.

The population growth led to sprawling settlements in the countryside.

Sự gia tăng dân số dẫn đến các khu định cư tràn lan ở nông thôn.

As the city expands, informal settlements are sprawling on the outskirts.

Khi thành phố mở rộng, các khu định cư không chính thức đang tràn lan ở vùng ngoại ô.

03

Dàn trải trên một khu vực rộng lớn một cách bừa bộn hoặc không đều đặn.

To spread out over a large area in a way that is untidy or not regular.

Ví dụ

Cities are sprawling, with buildings stretching as far as the eye can see.

Các thành phố rộng lớn, với những tòa nhà trải dài ngút tầm mắt.

Urban areas often sprawl due to population growth and lack of planning.

Các khu đô thị thường ngổn ngang do sự gia tăng dân số và thiếu quy hoạch.

The town sprawled along the coastline, creating a picturesque view.

Thị trấn trải dài dọc theo bờ biển, tạo nên khung cảnh đẹp như tranh vẽ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sprawling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The equations seemed to across the page, and it felt a bit overwhelming at first [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Sprawling

Không có idiom phù hợp