Bản dịch của từ Sprint trong tiếng Việt

Sprint

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprint (Noun)

spɹɪnt
spɹˈɪnt
01

Một hành động hoặc một câu thần chú ngắn để chạy hết tốc lực.

An act or short spell of running at full speed.

Ví dụ

During the charity run, she finished the sprint in record time.

Trong cuộc chạy từ thiện, cô ấy hoàn thành cú sprint trong thời gian kỷ lục.

The sprint at the track meet was exhilarating for the spectators.

Cú sprint tại cuộc thi đua trên đường đua đã khiến khán giả hồi hộp.

He won the gold medal in the 100m sprint at the Olympics.

Anh ấy đã giành huy chương vàng trong cự li 100m tại Olympic.

02

(đặc biệt là trong phát triển phần mềm) một khoảng thời gian nhất định trong đó các nhiệm vụ cụ thể phải được hoàn thành.

(especially in software development) a set period of time during which specific tasks must be completed.

Ví dụ

The team had a sprint to finish the project on time.

Nhóm đã có một sprint để hoàn thành dự án đúng hạn.

The sprint focused on developing new features for the app.

Sprint tập trung vào việc phát triển tính năng mới cho ứng dụng.

During the sprint, they worked long hours to meet deadlines.

Trong suốt sprint, họ làm việc cả ngày để đáp ứng thời hạn.

Dạng danh từ của Sprint (Noun)

SingularPlural

Sprint

Sprints

Kết hợp từ của Sprint (Noun)

CollocationVí dụ

40-yard sprint

Chạy nhanh 40 thước

He completed the 40-yard sprint in record time.

Anh đã hoàn thành cuộc chạy nước rút 40 yard trong thời gian kỷ lục.

100-metre/100-meter sprint

Chạy nhanh 100 mét

He won the 100-metre sprint at the school sports day.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc chạy 100 mét tại ngày hội thể thao của trường.

Short sprint

Đường chạy nhanh ngắn

He won the short sprint race at the social event.

Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc đua short sprint tại sự kiện xã hội.

Quick sprint

Chạy nhanh

He did a quick sprint to catch the bus.

Anh ta đã chạy nhanh để kịp bắt xe buýt.

Final sprint

Chặng đua cuối cùng

The final sprint of the charity marathon raised $10,000.

Chặng đua cuối cùng của cuộc thi từ thiện đã gây quỹ $10,000.

Sprint (Verb)

spɹɪnt
spɹˈɪnt
01

Chạy hết tốc lực trên một quãng đường ngắn.

Run at full speed over a short distance.

Ví dụ

She sprinted to catch the bus.

Cô ấy chạy nước rút để kịp đuổi xe buýt.

He sprinted ahead in the race.

Anh ấy chạy nước rút vượt lên phía trước trong cuộc đua.

They sprint to the finish line.

Họ chạy nước rút đến đích cuộc đua.

Dạng động từ của Sprint (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sprint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sprinted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sprinted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sprints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sprinting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sprint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m athletes need to have powerful legs in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Sprint

Không có idiom phù hợp