Bản dịch của từ Sprout trong tiếng Việt

Sprout

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprout (Noun)

spɹˈaʊt
spɹˈaʊt
01

Một chồi của cây.

A shoot of a plant.

Ví dụ

The sprout symbolizes growth and new beginnings in our community.

Mầm non tượng trưng cho sự phát triển và sự khởi đầu mới trong cộng đồng của chúng tôi.

The little sprout in the garden represents hope and vitality.

Mầm non nhỏ trong vườn biểu trưng cho hy vọng và sức sống.

Each sprout in the field signifies the potential for progress.

Mỗi mầm non trên cánh đồng biểu thị tiềm năng cho sự tiến triển.

Dạng danh từ của Sprout (Noun)

SingularPlural

Sprout

Sprouts

Sprout (Verb)

spɹˈaʊt
spɹˈaʊt
01

(của cây) đâm chồi.

Of a plant put out shoots.

Ví dụ

The community garden sprouts new vegetables every spring.

Khu vườn cộng đồng mọc rau mới mỗi mùa xuân.

Friendship can sprout quickly when people share common interests.

Tình bạn có thể mọc nhanh khi mọi người chia sẻ sở thích chung.

The social media campaign sprouted interest in the charity event.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã mọc sự quan tâm vào sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Sprout (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sprout

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sprouted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sprouted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sprouts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sprouting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sprout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sprout

Sprout wings

spɹˈaʊt wˈɪŋz

Hiền như bụt/ Hiền như cục bột

To behave so well as to resemble an angel.

After volunteering at the homeless shelter, she seemed to sprout wings.

Sau khi tình nguyện tại trại cứu trợ, cô ấy dường như trở nên như thiên thần.