Bản dịch của từ Squeak trong tiếng Việt

Squeak

Noun [U/C] Verb

Squeak (Noun)

skwˈik
skwˈik
01

Một âm thanh ngắn, the thé hoặc tiếng khóc.

A short highpitched sound or cry.

Ví dụ

The squeak of excitement filled the room during the party.

Tiếng kêu hào hứng lấp đầy căn phòng trong buổi tiệc.

The mouse let out a tiny squeak as it scurried away.

Con chuột phát ra một tiếng kêu nhỏ khi nó chạy trốn.

The children's squeaks of joy echoed in the playground.

Tiếng kêu vui mừng của trẻ em vang lên trong sân chơi.

Dạng danh từ của Squeak (Noun)

SingularPlural

Squeak

Squeaks

Kết hợp từ của Squeak (Noun)

CollocationVí dụ

High squeak

Tiếng kêu cao

The high squeak of children playing echoed in the park.

Tiếng kêu cao của trẻ em chơi vang lên trong công viên.

Terrified squeak

Tiếng kêu sợ hãi

The shy girl let out a terrified squeak during the social event.

Cô gái nhút nhát phát ra một tiếng kêu sợ hãi trong sự kiện xã hội.

Frightened squeak

Tiếng kêu sợ hãi

The frightened mouse let out a squeak in the crowded room.

Con chuột sợ hãi phát ra tiếng kêu trong phòng đông người.

Small squeak

Tiếng kêu nhỏ

The small squeak of the door opening caught everyone's attention.

Âm thanh nhỏ nhẹ từ việc mở cửa đã thu hút sự chú ý của mọi người.

Little squeak

Tiếng rên nhỏ

The little squeak of the swing brought back childhood memories.

Tiếng kêu lẻ tẻ của cái xích đưa ta về kí ức thơ ấu.

Squeak (Verb)

skwˈik
skwˈik
01

Thành công trong việc đạt được điều gì đó với một biên độ rất hẹp.

Succeed in achieving something by a very narrow margin.

Ví dụ

She squeaked into the top 10 of the social media challenge.

Cô ấy vừa đủ điểm để lọt vào top 10 của thử thách trên mạng xã hội.

The charity event squeaked past its fundraising goal by a dollar.

Sự kiện từ thiện vừa đạt mục tiêu gây quỹ bằng một đô la.

He squeaks by with just enough followers to stay relevant.

Anh ta vừa đủ người theo dõi để duy trì sự phù hợp.

02

Tạo ra âm thanh the thé hoặc khóc.

Make a highpitched sound or cry.

Ví dụ

The mouse squeaked loudly in the corner of the room.

Con chuột kêu lên to ở góc phòng.

Children squeaked with excitement when they saw the magician perform.

Trẻ em kêu lên vui mừng khi họ thấy ảo thuật gia biểu diễn.

The old door squeaked every time someone opened it.

Cánh cửa cũ kêu mỗi khi có người mở nó.

Dạng động từ của Squeak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Squeak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Squeaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Squeaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Squeaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Squeaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Squeak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squeak

nˈɛɹoʊ skwˈik

Thoát chết trong gang tấc/ Ngàn cân treo sợi tóc

A success almost not achieved; a lucky or marginal success; a problem almost not surmounted.

The team's narrow squeak in the competition surprised everyone.

Sự suýt thất bại hẹp của đội trong cuộc thi làm ngạc nhiên mọi người.