Bản dịch của từ Squishing trong tiếng Việt

Squishing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Squishing (Verb)

skwˈɪʃɨŋ
skwˈɪʃɨŋ
01

Nhấn (thứ gì đó) bằng lực thành một hình dạng nhỏ, hạn chế.

Press something with force into a small restricted shape.

Ví dụ

They are squishing the plastic bottles for recycling in the community.

Họ đang ép chai nhựa để tái chế trong cộng đồng.

She is not squishing the food; she is serving it carefully.

Cô ấy không ép thức ăn; cô ấy phục vụ nó cẩn thận.

Are you squishing the trash bags before putting them in the bin?

Bạn có đang ép túi rác trước khi bỏ vào thùng không?

Dạng động từ của Squishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Squish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Squished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Squished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Squishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Squishing

Squishing (Noun)

skwˈɪʃɨŋ
skwˈɪʃɨŋ
01

Hành động dùng lực ép một vật nào đó thành một hình dạng nhỏ, bị hạn chế.

The action of pressing something with force into a small restricted shape.

Ví dụ

The children enjoyed squishing the clay into various shapes together.

Bọn trẻ thích nặn đất sét thành nhiều hình dạng khác nhau.

They are not squishing the dough too hard during the baking process.

Họ không nặn bột quá mạnh trong quá trình nướng bánh.

Are you squishing the paper to make it fit in the folder?

Bạn có đang nén giấy để cho vừa vào bìa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/squishing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squishing

Không có idiom phù hợp