Bản dịch của từ Stabilisation trong tiếng Việt

Stabilisation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stabilisation (Noun)

ˌsteɪ.bə.lɪˈzeɪ.ʃən
ˌsteɪ.bə.lɪˈzeɪ.ʃən
01

Hành động làm hoặc trở nên ổn định hơn.

The action of making or becoming more stable.

Ví dụ

The government's policy aims for economic stabilisation in the country.

Chính sách của chính phủ nhằm đến sự ổn định kinh tế trong nước.

The community works together for the stabilisation of local businesses.

Cộng đồng hợp tác với nhau để ổn định doanh nghiệp địa phương.

Social programs are essential for the stabilisation of vulnerable populations.

Các chương trình xã hội là cần thiết cho việc ổn định các nhóm dân số dễ tổn thương.

Dạng danh từ của Stabilisation (Noun)

SingularPlural

Stabilisation

Stabilisations

Stabilisation (Verb)

ˌsteɪ.bə.lɪˈzeɪ.ʃən
ˌsteɪ.bə.lɪˈzeɪ.ʃən
01

Quá trình làm cho một cái gì đó ổn định hơn.

The process of making something more stable.

Ví dụ

Social programs aim to promote community stabilisation through various initiatives.

Các chương trình xã hội nhằm thúc đẩy sự ổn định cộng đồng qua các sáng kiến khác nhau.

Efforts are made to stabilise neighborhoods by enhancing safety measures.

Những nỗ lực được thực hiện để ổn định các khu phố bằng cách nâng cao biện pháp an toàn.

The government focuses on stabilising the economy to support social welfare.

Chính phủ tập trung vào việc ổn định nền kinh tế để hỗ trợ phúc lợi xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stabilisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stabilisation

Không có idiom phù hợp