Bản dịch của từ Stabilized trong tiếng Việt

Stabilized

Verb Adjective

Stabilized (Verb)

stˈeɪbəlaɪzd
stˈeɪbəlaɪzd
01

Thực hiện hoặc trở nên ổn định, kiên định hoặc vững chắc.

Make or become stable steadfast or firm.

Ví dụ

The government stabilized the economy after the 2008 financial crisis.

Chính phủ đã ổn định nền kinh tế sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008.

The new policies did not stabilize unemployment rates in the city.

Các chính sách mới không ổn định tỷ lệ thất nghiệp trong thành phố.

Can social programs stabilize community relations in urban areas?

Các chương trình xã hội có thể ổn định quan hệ cộng đồng ở khu đô thị không?

Dạng động từ của Stabilized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stabilize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stabilized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stabilized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stabilizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stabilizing

Stabilized (Adjective)

01

Được thực hiện hoặc trở nên ổn định, kiên định hoặc vững chắc.

Made or become stable steadfast or firm.

Ví dụ

The community was stabilized after the new housing project was completed.

Cộng đồng đã ổn định sau khi dự án nhà ở mới hoàn thành.

The social situation did not get stabilized without government intervention.

Tình hình xã hội không ổn định nếu không có sự can thiệp của chính phủ.

How has the community stabilized since the recent economic changes?

Cộng đồng đã ổn định như thế nào kể từ những thay đổi kinh tế gần đây?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stabilized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] However, the percentage of punctual trains went up gradually and eventually at 97 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Women can follow their dream and her family financial status if they are better at work than their husbands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After from July to September, the figure went up marginally to finish at 1.5%, despite a negligible dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By contrast, the older ones tend to seek and they like to do things in a conventional way [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stabilized

Không có idiom phù hợp