Bản dịch của từ Stabilizing trong tiếng Việt

Stabilizing

Verb Adjective

Stabilizing (Verb)

01

Thực hiện hoặc trở nên không thể nhường đường hoặc lật đổ.

Make or become unlikely to give way or overturn.

Ví dụ

Community programs are stabilizing neighborhoods in Chicago, reducing crime rates significantly.

Các chương trình cộng đồng đang ổn định các khu phố ở Chicago, giảm đáng kể tỷ lệ tội phạm.

These initiatives are not stabilizing the economy as expected in 2023.

Các sáng kiến này không ổn định nền kinh tế như mong đợi trong năm 2023.

Are social policies stabilizing the housing market in San Francisco effectively?

Các chính sách xã hội có đang ổn định thị trường nhà ở ở San Francisco không?

Dạng động từ của Stabilizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stabilize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stabilized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stabilized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stabilizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stabilizing

Stabilizing (Adjective)

01

Làm hoặc trở nên khó có khả năng nhường đường hoặc lật đổ.

Making or becoming unlikely to give way or overturn.

Ví dụ

Community programs are stabilizing the local economy in Springfield this year.

Các chương trình cộng đồng đang ổn định nền kinh tế địa phương ở Springfield năm nay.

These policies are not stabilizing the social structure in urban areas.

Những chính sách này không ổn định cấu trúc xã hội ở các khu đô thị.

Are the new laws stabilizing the housing market in Los Angeles?

Các luật mới có đang ổn định thị trường nhà ở ở Los Angeles không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stabilizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] However, the percentage of punctual trains went up gradually and eventually at 97 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Women can follow their dream and her family financial status if they are better at work than their husbands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After from July to September, the figure went up marginally to finish at 1.5%, despite a negligible dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By contrast, the older ones tend to seek and they like to do things in a conventional way [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Stabilizing

Không có idiom phù hợp