Bản dịch của từ Stack trong tiếng Việt

Stack

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stack (Verb)

stˈækt
stˈækt
01

Sắp xếp (một số thứ) thành một đống.

Arrange a number of things in a pile.

Ví dụ

She stacked the books neatly on the shelf.

Cô ấy xếp sách gọn gàng trên kệ.

They stacked the chairs after the meeting.

Họ xếp ghế sau cuộc họp.

He stacked the plates in the kitchen.

Anh ấy xếp đĩa trong bếp.

Dạng động từ của Stack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stacking

Kết hợp từ của Stack (Verb)

CollocationVí dụ

Stack carefully

Xếp cẩn thận

Stack carefully the plates on the table.

Xếp cẩn thận những dĩa trên bàn.

Stack up

Chồng lên

Social media posts can stack up quickly.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể chồng chất nhanh chóng.

Stack neatly

Xếp gọn gàng

She stacks neatly books on the social shelf.

Cô ấy xếp gọn sách trên kệ xã hội.

Stack away

Xếp chồng lên

She decided to stack away her old clothes for donation.

Cô ấy quyết định chất chồng quần áo cũ của mình để quyên góp.

Stack (Adjective)

stˈækt
stˈækt
01

Sắp xếp trong hoặc bao gồm một ngăn xếp.

Arranged in or consisting of a stack.

Ví dụ

The books were neatly stack on the shelf.

Những quyển sách được xếp gọn gàng trên kệ.

She organized the papers into a stack for recycling.

Cô ấy sắp xếp các tờ giấy thành một chồng để tái chế.

The plates were stacked high in the kitchen cupboard.

Những cái đĩa được xếp cao trong tủ bếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The bar charts give a breakdown of the UK's household composition in two separate years, namely 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of protest or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Stack

blˈoʊ wˈʌnz fjˈuz blˈoʊ ə ɡˈæskət blˈoʊ wˈʌnz kˈɔɹk blˈoʊ wˈʌnz lˈɪd blˈoʊ wˈʌnz tˈɑp blˈoʊ wˈʌnz stˈæk

Nổi đóa/ Nổi khùng

To explode with anger; to lose one's temper.

She blew her top when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã nổ tung khi phát hiện ra sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: blow a fuse...