Bản dịch của từ Stacked trong tiếng Việt

Stacked

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stacked (Verb)

stˈækt
stˈækt
01

Sắp xếp (một số thứ) thành một đống, thường là gọn gàng.

Arrange a number of things in a pile typically a neat one.

Ví dụ

They stacked the donations neatly for the local food drive.

Họ xếp gọn gàng các món quyên góp cho chiến dịch thực phẩm địa phương.

She did not stack the chairs after the community meeting.

Cô ấy không xếp ghế lại sau cuộc họp cộng đồng.

Did they stack the books for the charity event?

Họ có xếp chồng sách cho sự kiện từ thiện không?

Dạng động từ của Stacked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stacking

Stacked (Adjective)

01

Có rất nhiều thứ, đặc biệt là nhiều loại khác nhau kết hợp.

Having a lot of something especially different types combined.

Ví dụ

The stacked books on the shelf show diverse social issues.

Những cuốn sách chất chồng trên kệ thể hiện các vấn đề xã hội đa dạng.

The stacked data does not represent all social classes accurately.

Dữ liệu chồng chất không đại diện chính xác cho tất cả các tầng lớp xã hội.

Are the stacked reports covering all aspects of social inequality?

Các báo cáo chồng chất có bao quát tất cả các khía cạnh của bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stacked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The bar charts give a breakdown of the UK's household composition in two separate years, namely 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of protest or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Stacked

Have the cards stacked against one

hˈæv ðə kˈɑɹdz stˈækt əɡˈɛnst wˈʌn

Số phận hẩm hiu/ Gặp vận rủi

To have one's chance at future success limited by factors over which one has no control; to have luck against one.

She felt like she had the cards stacked against her in life.

Cô ấy cảm thấy như số phận đã chống lại mình trong cuộc sống.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the deck stacked against one...