Bản dịch của từ Stakeholder trong tiếng Việt

Stakeholder

Noun [U/C]

Stakeholder (Noun)

stˈeikhˌoʊldɚ
stˈeikhˌoʊldəɹ
01

Một người quan tâm hoặc quan tâm đến điều gì đó, đặc biệt là kinh doanh.

A person with an interest or concern in something, especially a business.

Ví dụ

Stakeholders in the community project voiced their opinions during the meeting.

Các bên liên quan trong dự án cộng đồng đã bày tỏ ý kiến của họ trong cuộc họp.

The stakeholders' input is crucial for the success of the charity event.

Ý kiến đóng góp của các bên liên quan là rất quan trọng cho sự thành công của sự kiện từ thiện.

02

(trong cờ bạc) một bên độc lập mà mỗi người đặt cược sẽ gửi tiền hoặc quầy đã đặt cược vào.

(in gambling) an independent party with whom each of those who make a wager deposits the money or counters wagered.

Ví dụ

The stakeholder held the funds for the charity event.

Người giữ tiền cho sự kiện từ thiện.

The stakeholder distributed the profits fairly among the participants.

Người giữ tiền phân phối lợi nhuận công bằng cho mọi người tham gia.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stakeholder

Không có idiom phù hợp