Bản dịch của từ Stand up to trong tiếng Việt

Stand up to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand up to (Phrase)

stˈænd ˈʌp tˈu
stˈænd ˈʌp tˈu
01

Đối đầu với ai đó hoặc điều gì đó một cách kiên quyết.

To confront someone or something in a determined way.

Ví dụ

Many activists stand up to injustice in their communities every day.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên chống lại bất công trong cộng đồng họ mỗi ngày.

Students do not stand up to bullying in schools often enough.

Học sinh không thường đứng lên chống lại bạo lực học đường.

Do you think people should stand up to social inequality?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên đứng lên chống lại bất bình đẳng xã hội không?

02

Để chống lại hoặc chịu được áp lực.

To resist or withstand pressure.

Ví dụ

Many activists stand up to injustice during protests in Washington, D.C.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên chống lại bất công trong các cuộc biểu tình ở Washington, D.C.

She did not stand up to peer pressure at school last year.

Cô ấy không đứng lên chống lại áp lực từ bạn bè ở trường năm ngoái.

Do you think students should stand up to bullying in schools?

Bạn có nghĩ rằng học sinh nên đứng lên chống lại bắt nạt ở trường không?

03

Để tự bảo vệ mình trước những thách thức hoặc tấn công.

To defend oneself against challenges or attacks.

Ví dụ

Many activists stand up to social injustice in their communities.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên chống lại bất công xã hội trong cộng đồng.

She does not stand up to bullying at school.

Cô ấy không đứng lên chống lại nạn bắt nạt ở trường.

How can we stand up to social pressure effectively?

Chúng ta có thể đứng lên chống lại áp lực xã hội hiệu quả như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand up to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, if it were to go on for a longer period of time then it is important that we for ourselves [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Stand up to

Không có idiom phù hợp