Bản dịch của từ Starring role trong tiếng Việt

Starring role

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starring role (Phrase)

stɹˈæɹɨŋɡɑlɚ
stɹˈæɹɨŋɡɑlɚ
01

Vai chính hoặc vai chính trong một bộ phim, vở kịch, v.v. mà một người nào đó nổi tiếng được chọn.

A leading or main role in a movie play etc for which someone well known is chosen.

Ví dụ

Tom Hanks played a starring role in the movie 'Forrest Gump'.

Tom Hanks đã đóng vai chính trong bộ phim 'Forrest Gump'.

The documentary does not feature anyone in a starring role.

Bộ phim tài liệu không có ai đóng vai chính.

Who had the starring role in the last Avengers movie?

Ai đã đóng vai chính trong bộ phim Avengers gần đây nhất?

She landed a starring role in a new film.

Cô ấy đóng vai chính trong một bộ phim mới.

He never had a starring role in any production.

Anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong bất kỳ vở kịch nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/starring role/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Young people will be eager to watch such movies, especially when their idols are chosen for the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Starring role

Không có idiom phù hợp