Bản dịch của từ Start a family trong tiếng Việt

Start a family

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Start a family (Verb)

stˈɑɹt ə fˈæməli
stˈɑɹt ə fˈæməli
01

Bắt đầu quá trình có con hoặc tạo thành một đơn vị gia đình.

To begin the process of having children or creating a family unit.

Ví dụ

Many couples choose to start a family after marriage.

Nhiều cặp đôi chọn bắt đầu một gia đình sau khi kết hôn.

They do not want to start a family yet.

Họ không muốn bắt đầu một gia đình ngay bây giờ.

When do you plan to start a family?

Khi nào bạn dự định bắt đầu một gia đình?

02

Khởi xướng hành động làm cha mẹ hoặc chăm sóc trẻ.

To initiate the act of parenting or childcare.

Ví dụ

Many couples decide to start a family after marriage.

Nhiều cặp đôi quyết định bắt đầu một gia đình sau khi kết hôn.

They do not want to start a family right now.

Họ không muốn bắt đầu một gia đình ngay bây giờ.

When is the best time to start a family?

Khi nào là thời điểm tốt nhất để bắt đầu một gia đình?

03

Bắt đầu hành trình cuộc sống bao gồm việc nuôi dạy trẻ em.

To embark on a life journey that includes raising children.

Ví dụ

Many couples decide to start a family after marriage.

Nhiều cặp đôi quyết định bắt đầu một gia đình sau khi kết hôn.

They do not want to start a family right now.

Họ không muốn bắt đầu một gia đình ngay bây giờ.

Do you think they will start a family soon?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ bắt đầu một gia đình sớm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Start a family cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many societies, individuals are dedicating more time to establishing their careers and achieving financial stability before a [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Students need to cope with overwhelming study schedules, whilst recent graduates struggle to compete with one another to climb the career ladder and become financially stable in order to a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Furthermore, many young people are also beginning to and this can also become an overbearing expense whilst trying to live in a large, expensive city [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] This is where the nurture and nourishment from parents to create strong bonds and moral values, and a child begins to develop emotionally and socially [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Start a family

Không có idiom phù hợp