Bản dịch của từ Start off trong tiếng Việt

Start off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Start off (Phrase)

stɑɹt ɑf
stɑɹt ɑf
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó.

To begin or initiate something.

Ví dụ

Many students start off their social lives in college together.

Nhiều sinh viên bắt đầu cuộc sống xã hội của họ cùng nhau ở trường đại học.

They do not start off their friendships with negative attitudes.

Họ không bắt đầu tình bạn của mình với thái độ tiêu cực.

Do you think social events start off friendships easily?

Bạn có nghĩ rằng các sự kiện xã hội bắt đầu tình bạn một cách dễ dàng không?

02

Để thiết lập một vị trí hoặc điều kiện cụ thể.

To establish a specific position or condition.

Ví dụ

Many people start off their day with a healthy breakfast.

Nhiều người bắt đầu ngày mới với bữa sáng lành mạnh.

They do not start off their conversation with small talk.

Họ không bắt đầu cuộc trò chuyện với những câu chuyện tầm phào.

How do you start off a discussion about social issues?

Bạn bắt đầu một cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội như thế nào?

03

Để đặt ra hoặc bắt tay vào một con đường hoặc khóa học cụ thể.

To set out or embark on a particular path or course.

Ví dụ

Many people start off their careers in social work to help others.

Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ trong công tác xã hội để giúp đỡ người khác.

She did not start off her volunteering journey until last year.

Cô ấy không bắt đầu hành trình tình nguyện của mình cho đến năm ngoái.

Did they start off the community project last month as planned?

Họ có bắt đầu dự án cộng đồng vào tháng trước như kế hoạch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/start off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] The books are all quite long, so I had put them as I was very busy, but during the last stages of lock down I knew that it was my opportunity to finally read those books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Start off

Không có idiom phù hợp