Bản dịch của từ Starters trong tiếng Việt

Starters

Noun [U/C] Noun [C]

Starters (Noun)

stˈɑɹtɚz
stˈɑɹtɚz
01

Một người hoặc vật bắt đầu một cái gì đó.

A person or thing that starts something.

Ví dụ

Many starters at the event introduced themselves to everyone present.

Nhiều người khởi đầu tại sự kiện đã giới thiệu bản thân với mọi người.

Few starters are willing to take risks in social situations.

Rất ít người khởi đầu sẵn sàng mạo hiểm trong các tình huống xã hội.

Are all starters prepared for the upcoming social gathering next week?

Tất cả những người khởi đầu đã chuẩn bị cho buổi gặp mặt xã hội tuần tới chưa?

Starters (Noun Countable)

stˈɑɹtɚz
stˈɑɹtɚz
01

Món đầu tiên của bữa ăn.

A first course of a meal.

Ví dụ

We ordered three starters at the restaurant for our social event.

Chúng tôi đã gọi ba món khai vị tại nhà hàng cho sự kiện xã hội.

The party did not serve any starters before the main course.

Bữa tiệc không phục vụ món khai vị nào trước món chính.

Which starters do you recommend for a social gathering?

Bạn gợi ý món khai vị nào cho buổi gặp mặt xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starters cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Starters

Không có idiom phù hợp