Bản dịch của từ Steadily trong tiếng Việt

Steadily

Adverb

Steadily (Adverb)

stˈɛdəli
stˈɛdəli
01

Một cách ổn định; với sự tiến triển ổn định.

In a steady manner with a steady progression.

Ví dụ

The literacy rate in the region has been steadily increasing.

Tỷ lệ biết chữ ở khu vực đang tăng ổn định.

She has been steadily volunteering at the local shelter for years.

Cô ấy đã ổn định tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương từ nhiều năm nay.

The government's efforts to reduce poverty have been steadily effective.

Các nỗ lực của chính phủ để giảm nghèo đã hiệu quả ổn định.

Dạng trạng từ của Steadily (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Steadily

Đều đặn

More steadily

Đều đặn hơn

Most steadily

Đều đặn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steadily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Likewise, having remained stable at around 150,000 until around 1991, the figure for remarriages rose to 200,000 by 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
[...] This figure continued to climb to 60% in 2000 and more than 70% in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then inclined over the next few years to reach 96% in 2004, before falling back down to 92% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The figures for smaller companies began at just under 30 percent in 2012, then increased to reach 35 percent two years later [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Steadily

Không có idiom phù hợp