Bản dịch của từ Steeps trong tiếng Việt

Steeps

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steeps (Verb)

stˈips
stˈips
01

Để trở nên ướt đẫm trong chất lỏng.

To become thoroughly drenched in a liquid.

Ví dụ

She steeps herself in social issues during her community service.

Cô ấy ngâm mình trong các vấn đề xã hội khi làm từ thiện.

He does not steep in gossip at work.

Anh ấy không ngâm mình vào tin đồn ở nơi làm việc.

Do you steep in volunteer activities every weekend?

Bạn có ngâm mình vào các hoạt động tình nguyện mỗi cuối tuần không?

02

Để ngâm trong chất lỏng, đặc biệt là để tạo hương vị cho chất lỏng.

To allow to soak in a liquid especially to infuse a liquid with flavor.

Ví dụ

She steeps tea leaves in hot water for five minutes.

Cô ấy ngâm lá trà trong nước nóng năm phút.

He does not steep coffee for too long, only three minutes.

Anh ấy không ngâm cà phê quá lâu, chỉ ba phút.

How long does she steep the herbs for her tea?

Cô ấy ngâm các loại thảo mộc trong bao lâu cho trà?

03

Ngâm trong chất lỏng để chiết xuất hương vị hoặc làm mềm.

To immerse in a liquid to extract flavor or to soften.

Ví dụ

She steeps tea leaves in hot water for five minutes.

Cô ấy ngâm lá trà trong nước nóng năm phút.

He does not steep the herbs long enough for flavor.

Anh ấy không ngâm thảo mộc đủ lâu để có hương vị.

How long does she steep the coffee for best taste?

Cô ấy ngâm cà phê bao lâu để có hương vị tốt nhất?

Dạng động từ của Steeps (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steeped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steeped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steeping

Steeps (Noun)

stˈips
stˈips
01

Hành động ngâm thứ gì đó vào chất lỏng.

The act of steeping something in liquid.

Ví dụ

The tea steeps in hot water for five minutes before serving.

Trà được ngâm trong nước nóng năm phút trước khi phục vụ.

The coffee does not steep long enough for a rich flavor.

Cà phê không được ngâm đủ lâu để có hương vị đậm đà.

How long does the herbal tea steep for best results?

Trà thảo mộc ngâm bao lâu thì cho kết quả tốt nhất?

02

Đi xuống dốc, đặc biệt là trên núi hoặc đồi.

A descent in slope particularly in a mountain or hill.

Ví dụ

The hill steeped sharply, making it hard for everyone to climb.

Ngọn đồi dốc đứng, khiến mọi người khó leo lên.

The steep of the mountain discouraged many hikers last weekend.

Dốc của ngọn núi đã làm nhiều người đi bộ ngại vào cuối tuần trước.

Is the steep too challenging for beginners to hike safely?

Dốc có quá khó cho người mới để leo an toàn không?

03

Trạng thái đắm chìm hoặc bị bao vây, đặc biệt là trong bối cảnh suy nghĩ hoặc cảm xúc.

A state of being immersed or surrounded especially in context of thoughts or feelings.

Ví dụ

She steeps herself in social issues during her volunteer work at shelters.

Cô ấy đắm chìm trong các vấn đề xã hội khi làm tình nguyện ở nơi trú ẩn.

He does not steep in social media trends; he prefers real conversations.

Anh ấy không đắm chìm trong xu hướng mạng xã hội; anh ấy thích trò chuyện thực sự.

Do you steep in community events to understand local culture better?

Bạn có đắm chìm trong các sự kiện cộng đồng để hiểu văn hóa địa phương hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steeps/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It’s not like in Europe, where the countries are in rich history and culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Steeps

Không có idiom phù hợp