Bản dịch của từ Stem from trong tiếng Việt
Stem from
Phrase

Stem from (Phrase)
01
Bắt nguồn từ một nguồn hoặc nguyên nhân cụ thể.
To originate from a particular source or cause.
Ví dụ
Many social issues stem from economic inequality in urban areas.
Nhiều vấn đề xã hội bắt nguồn từ bất bình đẳng kinh tế ở đô thị.