Bản dịch của từ Stepfamily trong tiếng Việt
Stepfamily

Stepfamily (Noun)
Một gia đình được hình thành trên cơ sở tái hôn của một người đã ly dị hoặc góa bụa và bao gồm một hoặc nhiều trẻ em.
A family that is formed on the remarriage of a divorced or widowed person and that includes a child or children.
She has a stepfamily with two stepsisters and a stepbrother.
Cô ấy có một gia đình kế với hai cô em gái kế và một anh em trai kế.
In many stepfamilies, blending households can be a challenging process.
Trong nhiều gia đình kế, việc hòa nhập các hộ gia đình có thể là quá trình khó khăn.
Stepfamily dynamics can vary greatly depending on individual relationships.
Động lực của gia đình kế có thể thay đổi nhiều tùy thuộc vào mối quan hệ cá nhân.
"Stepfamily" là một thuật ngữ chỉ gia đình có thành viên không phải là huyết thống mà do kết hôn hoặc mối quan hệ khác mà hình thành. Trong tiếng Anh Mỹ, "stepfamily" được sử dụng phổ biến để chỉ gia đình có cha/mẹ kế và con chung trong gia đình thông qua các mối quan hệ trước đó. Trong khi đó, tiếng Anh Anh đôi khi sử dụng "blended family" với ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "blended family" nhấn mạnh sự hòa nhập của các thành viên từ các gia đình khác nhau.
Từ "stepfamily" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh thời Trung cổ "step-", có nguồn gốc từ từ tiếng Đức cổ "stiepf", nghĩa là "cái lạ" hoặc "cái bên ngoài". Từ này chỉ những mối quan hệ gia đình không do huyết thống trực tiếp. Khi kết hợp với "family" (gia đình), "stepfamily" chỉ những gia đình hình thành qua hôn nhân thứ hai hoặc sự kết hợp giữa các gia đình khác nhau, phản ánh sự thay đổi trong cấu trúc gia đình hiện đại và tăng trưởng mối quan hệ xã hội.
Từ "stepfamily" (gia đình kế) có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nhưng có thể xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến gia đình trong phần Nói và Viết. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả cấu trúc gia đình, các mối quan hệ phức tạp, và các vấn đề tâm lý liên quan đến việc hòa nhập trong gia đình có nhiều thế hệ hay thành viên không cùng huyết thống.