Bản dịch của từ Stereoisomer trong tiếng Việt

Stereoisomer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereoisomer (Noun)

stɛɹioʊˈaɪsəməɹ
stɛɹioʊˈaɪsəməɹ
01

Mỗi hợp chất trong số hai hoặc nhiều hợp chất chỉ khác nhau về sự sắp xếp không gian của các nguyên tử của chúng.

Each of two or more compounds differing only in the spatial arrangement of their atoms.

Ví dụ

The scientist studied the stereoisomer of the new drug.

Nhà khoa học nghiên cứu về stereoisomer của loại thuốc mới.

Understanding stereoisomers is crucial in drug development.

Hiểu biết về stereoisomers là rất quan trọng trong phát triển thuốc.

Chemistry students learned about stereoisomers in their class.

Các sinh viên hóa học học về stereoisomers trong lớp học của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stereoisomer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereoisomer

Không có idiom phù hợp