Bản dịch của từ Stereoisomerism trong tiếng Việt

Stereoisomerism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereoisomerism (Noun)

01

(hóa học) một dạng đồng phân trong đó các nguyên tử được sắp xếp khác nhau xung quanh một tâm bất đối xứng (hoặc tâm bất đối xứng). chúng thể hiện hoạt động quang học và trong một phân tử có một trung tâm bất đối, hai đồng phân (đồng phân đối quang) là hình ảnh phản chiếu của nhau trong khi trong một phân tử có nhiều trung tâm bất đối, các đồng phân (diastereoisomers) thường không phải là hình ảnh phản chiếu.

Chemistry a form of isomerism in which atoms are arranged differently about a chiral centre or centre of asymmetry they exhibit optical activity and in a molecule with a single chiral centre the two isomers enantiomers are mirror images of each other whereas in a molecule with multiple chiral centres the isomers diastereoisomers are not normally mirror images.

Ví dụ

Stereoisomerism affects the properties of many social compounds in chemistry.

Stereoisomerism ảnh hưởng đến tính chất của nhiều hợp chất xã hội trong hóa học.

Stereoisomerism does not occur in simple molecules like methane.

Stereoisomerism không xảy ra trong các phân tử đơn giản như methane.

Does stereoisomerism influence social interactions in chemical reactions?

Stereoisomerism có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong phản ứng hóa học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stereoisomerism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereoisomerism

Không có idiom phù hợp