Bản dịch của từ Stick out for trong tiếng Việt

Stick out for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stick out for (Idiom)

01

Để ủng hộ hoặc đứng lên cho một điều gì đó.

To advocate or stand up for something.

Ví dụ

Many activists stick out for climate change awareness in 2023.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên vì nhận thức về biến đổi khí hậu năm 2023.

She does not stick out for animal rights in her community.

Cô ấy không đứng lên vì quyền động vật trong cộng đồng của mình.

Do you stick out for social justice in your school?

Bạn có đứng lên vì công bằng xã hội ở trường không?

02

Để trở nên rõ ràng hoặc dễ thấy.

To be prominently visible or obvious.

Ví dụ

Her bright pink dress really sticks out for the party.

Chiếc váy hồng sáng của cô ấy thực sự nổi bật trong bữa tiệc.

His opinions do not stick out for the group discussion.

Ý kiến của anh ấy không nổi bật trong buổi thảo luận nhóm.

Why does that poster stick out for everyone at the event?

Tại sao tấm áp phích đó lại nổi bật với mọi người tại sự kiện?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stick out for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stick out for

Không có idiom phù hợp