Bản dịch của từ Stick out for trong tiếng Việt
Stick out for

Stick out for (Idiom)
Many activists stick out for climate change awareness in 2023.
Nhiều nhà hoạt động đứng lên vì nhận thức về biến đổi khí hậu năm 2023.
She does not stick out for animal rights in her community.
Cô ấy không đứng lên vì quyền động vật trong cộng đồng của mình.
Do you stick out for social justice in your school?
Bạn có đứng lên vì công bằng xã hội ở trường không?
Để trở nên rõ ràng hoặc dễ thấy.
To be prominently visible or obvious.
Her bright pink dress really sticks out for the party.
Chiếc váy hồng sáng của cô ấy thực sự nổi bật trong bữa tiệc.
His opinions do not stick out for the group discussion.
Ý kiến của anh ấy không nổi bật trong buổi thảo luận nhóm.
Why does that poster stick out for everyone at the event?
Tại sao tấm áp phích đó lại nổi bật với mọi người tại sự kiện?