Bản dịch của từ Stimulative trong tiếng Việt
Stimulative
Adjective
Stimulative (Adjective)
stˈɪmjəlˌeiɾɪv
stˈɪmjəlˌeiɾɪv
01
Hoạt động như một sự kích thích hoặc kích động
Acting as a stimulus or incitement
Ví dụ
The government implemented stimulative policies to boost the economy.
Chính phủ đã áp dụng các chính sách kích thích để thúc đẩy nền kinh tế.
The charity organized a stimulative event to raise funds for the homeless.
Tổ chức từ thiện đã tổ chức một sự kiện kích thích để gây quỹ cho người vô gia cư.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Stimulative
Không có idiom phù hợp