Bản dịch của từ Stopped trong tiếng Việt

Stopped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stopped (Verb)

stˈɑpt
stˈɑpt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của điểm dừng.

Simple past and past participle of stop.

Ví dụ

They stopped the meeting to discuss social issues in our community.

Họ đã dừng cuộc họp để thảo luận về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

She didn't stop volunteering at the shelter last year.

Cô ấy đã không dừng việc tình nguyện tại nơi trú ẩn năm ngoái.

Did they stop the event due to bad weather last weekend?

Họ đã dừng sự kiện vì thời tiết xấu vào cuối tuần trước phải không?

Dạng động từ của Stopped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stopping

Stopped (Adjective)

01

(về phương tiện) không di chuyển nhưng không đậu hoặc neo đậu đúng nơi quy định; cũng nói về những người ngồi trên một chiếc xe như vậy.

Of a vehicle not moving but not properly parked or berthed said also of the occupants of such a vehicle.

Ví dụ

The car stopped at the traffic light on Main Street.

Chiếc xe đã dừng lại ở đèn giao thông trên đường Main.

Many vehicles stopped during the protest last week.

Nhiều phương tiện đã dừng lại trong cuộc biểu tình tuần trước.

Why are so many cars stopped on the highway today?

Tại sao nhiều xe lại dừng lại trên đường cao tốc hôm nay?

02

(về ống) có điểm dừng; bị đóng ở một đầu.

Of a pipe having a stop being closed at one end.

Ví dụ

The stopped pipe caused a major leak in the city.

Cái ống bị chặn gây ra một vụ rò rỉ lớn trong thành phố.

The stopped pipe did not affect the water supply.

Cái ống bị chặn không ảnh hưởng đến nguồn cung cấp nước.

Is the stopped pipe fixed yet in the neighborhood?

Cái ống bị chặn đã được sửa chữa chưa trong khu phố?

03

(tổng quát hơn) ở trạng thái do đã dừng lại.

More generally in the state resulting from having stopped.

Ví dụ

The social event stopped due to heavy rain last Saturday.

Sự kiện xã hội đã bị dừng lại do mưa to vào thứ Bảy.

They have not stopped discussing social issues in the meeting.

Họ không ngừng thảo luận về các vấn đề xã hội trong cuộc họp.

Has the social program stopped because of budget cuts?

Chương trình xã hội đã dừng lại do cắt giảm ngân sách chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stopped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] From 1984 onwards, those figures fluctuated widely and both at 30% at the end of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Then, any increases in the importation of these components would be detected and which would prevent the overproduction of cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Traffic often becomes worse when there are weather issues, and that is understandable, but this particular day wasn't stormy, and the rain had already [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would probably doing that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Stopped

Không có idiom phù hợp