Bản dịch của từ Stopping trong tiếng Việt

Stopping

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stopping (Noun)

01

Hành động mang lại một cái gì đó kết thúc.

The action of bringing something to an end.

Ví dụ

Stopping the use of plastic bags can help reduce pollution.

Việc ngừng sử dụng túi nhựa có thể giúp giảm ô nhiễm.

Not stopping deforestation will lead to irreversible damage to the environment.

Không ngừng phá rừng sẽ dẫn đến thiệt hại không thể đảo ngược cho môi trường.

Are you in favor of stopping the production of single-use plastics?

Bạn ủng hộ việc ngừng sản xuất nhựa dùng một lần không?

Stopping (Noun Countable)

01

Số điểm ghi được trong một số môn thể thao.

Points scored in certain sports.

Ví dụ

She made 10 stoppings in the soccer game.

Cô ấy đã thực hiện 10 lần dừng trong trận đấu bóng đá.

He missed some stoppings during the basketball match.

Anh ấy đã bỏ lỡ một số lần dừng trong trận đấu bóng rổ.

Did they count the stoppings in the volleyball tournament?

Họ có đếm các lần dừng trong giải bóng chuyền không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stopping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to pull out all the to get clear messages across to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] From 1984 onwards, those figures fluctuated widely and both at 30% at the end of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would probably doing that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Then, any increases in the importation of these components would be detected and which would prevent the overproduction of cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Stopping

Không có idiom phù hợp