Bản dịch của từ Straight line trong tiếng Việt

Straight line

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straight line (Phrase)

stɹeɪt laɪn
stɹeɪt laɪn
01

Một con đường bị hạn chế chuyển động về phía trước với một hướng không đổi.

A path restricted to forward movement with a constant direction.

Ví dụ

In a straight line, people walked to the voting station last year.

Trong một đường thẳng, mọi người đã đi bộ đến điểm bỏ phiếu năm ngoái.

Not everyone followed a straight line during the charity walk event.

Không phải ai cũng đi theo một đường thẳng trong sự kiện đi bộ từ thiện.

Did the marchers maintain a straight line during the protest in 2022?

Các người biểu tình có giữ một đường thẳng trong cuộc biểu tình năm 2022 không?

Straight line (Idiom)

01

Một cách cư xử trung thực và trực tiếp.

A way of behaving that is honest and direct.

Ví dụ

She always speaks in a straight line during our discussions.

Cô ấy luôn nói thẳng trong các cuộc thảo luận của chúng tôi.

He does not take a straight line when discussing sensitive issues.

Anh ấy không nói thẳng khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm.

Do you think honesty requires a straight line approach in social matters?

Bạn có nghĩ rằng sự trung thực cần một cách tiếp cận thẳng thắn trong các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/straight line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straight line

Không có idiom phù hợp