Bản dịch của từ Straitjacket trong tiếng Việt

Straitjacket

Noun [U/C] Verb

Straitjacket (Noun)

stɹˈeɪtdʒækət
stɹˈeɪtdʒækət
01

Một bộ quần áo chắc chắn với tay áo dài có thể buộc lại với nhau để giam giữ cánh tay của tù nhân bạo lực hoặc bệnh nhân tâm thần.

A strong garment with long sleeves which can be tied together to confine the arms of a violent prisoner or mental patient.

Ví dụ

The police used a straitjacket on the violent suspect last night.

Cảnh sát đã sử dụng áo kẹp cho nghi phạm bạo lực tối qua.

The hospital does not use a straitjacket for patients anymore.

Bệnh viện không còn sử dụng áo kẹp cho bệnh nhân nữa.

Why did they need a straitjacket for that patient at all?

Tại sao họ cần áo kẹp cho bệnh nhân đó?

Straitjacket (Verb)

stɹˈeɪtdʒækət
stɹˈeɪtdʒækət
01

Hãy kiềm chế bằng một chiếc áo khoác bó.

Restrain with a straitjacket.

Ví dụ

The law can straitjacket freedom of expression in some countries.

Luật pháp có thể kiềm chế tự do ngôn luận ở một số quốc gia.

They do not straitjacket individuals in their pursuit of happiness.

Họ không kiềm chế cá nhân trong việc theo đuổi hạnh phúc.

Can social norms straitjacket people's choices in relationships?

Có phải các chuẩn mực xã hội kiềm chế sự lựa chọn của mọi người trong các mối quan hệ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Straitjacket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straitjacket

Không có idiom phù hợp