Bản dịch của từ Strategic management trong tiếng Việt

Strategic management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strategic management (Noun)

stɹətˈidʒɨk mˈænədʒmənt
stɹətˈidʒɨk mˈænədʒmənt
01

Quá trình xác định hướng đi của một tổ chức và đưa ra quyết định phân bổ các nguồn lực để theo đuổi hướng đi này.

The process of defining an organization’s direction and making decisions on allocating its resources to pursue this direction.

Ví dụ

Strategic management is crucial for social organizations like Habitat for Humanity.

Quản lý chiến lược rất quan trọng cho các tổ chức xã hội như Habitat for Humanity.

Many believe strategic management does not apply to local community groups.

Nhiều người tin rằng quản lý chiến lược không áp dụng cho các nhóm cộng đồng địa phương.

How does strategic management affect social enterprises like TOMS Shoes?

Quản lý chiến lược ảnh hưởng như thế nào đến các doanh nghiệp xã hội như TOMS Shoes?

02

Lĩnh vực nghiên cứu xem xét cách mà các tổ chức hình thành và thực hiện các chiến lược để đạt được mục tiêu của họ.

A field of study that examines how organizations formulate and implement strategies to achieve their goals.

Ví dụ

Strategic management helps organizations like UNICEF achieve their social goals effectively.

Quản lý chiến lược giúp các tổ chức như UNICEF đạt được mục tiêu xã hội.

Many people do not understand strategic management in social organizations.

Nhiều người không hiểu quản lý chiến lược trong các tổ chức xã hội.

Is strategic management important for social enterprises like TOMS Shoes?

Quản lý chiến lược có quan trọng đối với các doanh nghiệp xã hội như TOMS Shoes không?

03

Tập hợp các hành động và quyết định được quản lý thực hiện để cải thiện hiệu suất lâu dài của công ty.

The set of actions and decisions taken by management to improve the long-term performance of a company.

Ví dụ

Strategic management is essential for social enterprises like TOMS Shoes.

Quản lý chiến lược là cần thiết cho các doanh nghiệp xã hội như TOMS Shoes.

Many people do not understand strategic management in nonprofit organizations.

Nhiều người không hiểu quản lý chiến lược trong các tổ chức phi lợi nhuận.

Is strategic management important for improving social impact in charities?

Quản lý chiến lược có quan trọng để cải thiện tác động xã hội trong các tổ chức từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strategic management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strategic management

Không có idiom phù hợp