Bản dịch của từ Strategic marketing plan trong tiếng Việt
Strategic marketing plan

Strategic marketing plan (Noun)
Nền tảng chi tiết cho các nỗ lực tiếp thị của một tổ chức với trọng tâm vào sự phát triển và nhận thức trong tương lai.
A detailed blueprint for an organization's marketing efforts with a focus on future growth and awareness.
The strategic marketing plan increased community awareness by 30% last year.
Kế hoạch tiếp thị chiến lược đã tăng cường nhận thức cộng đồng 30% năm ngoái.
The strategic marketing plan does not address local social issues effectively.
Kế hoạch tiếp thị chiến lược không giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội địa phương.
Does the strategic marketing plan include strategies for youth engagement in 2024?
Kế hoạch tiếp thị chiến lược có bao gồm các chiến lược thu hút giới trẻ năm 2024 không?
The strategic marketing plan for 2024 focuses on youth engagement initiatives.
Kế hoạch tiếp thị chiến lược cho năm 2024 tập trung vào các sáng kiến thu hút giới trẻ.
Many companies do not have a strategic marketing plan for social media.
Nhiều công ty không có kế hoạch tiếp thị chiến lược cho mạng xã hội.
Does your strategic marketing plan include community outreach programs for 2023?
Kế hoạch tiếp thị chiến lược của bạn có bao gồm các chương trình tiếp cận cộng đồng cho năm 2023 không?
A strategic marketing plan boosts community engagement for local businesses like Starbucks.
Kế hoạch tiếp thị chiến lược tăng cường sự tham gia cộng đồng cho các doanh nghiệp địa phương như Starbucks.
A strategic marketing plan does not guarantee immediate sales for nonprofits.
Kế hoạch tiếp thị chiến lược không đảm bảo doanh số ngay lập tức cho các tổ chức phi lợi nhuận.
Is a strategic marketing plan necessary for social enterprises to succeed?
Kế hoạch tiếp thị chiến lược có cần thiết cho các doanh nghiệp xã hội để thành công không?