Bản dịch của từ Stratified trong tiếng Việt
Stratified
Stratified (Verb)
The government stratified citizens based on income for better resource distribution.
Chính phủ đã phân tầng công dân dựa trên thu nhập để phân phối tài nguyên tốt hơn.
They did not stratify the classes, which led to social inequality.
Họ đã không phân tầng các lớp, điều này dẫn đến bất bình đẳng xã hội.
Did the researchers stratify the participants by age in the study?
Các nhà nghiên cứu có phân tầng người tham gia theo độ tuổi trong nghiên cứu không?
Dạng động từ của Stratified (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Stratify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Stratified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Stratified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Stratifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Stratifying |
Stratified (Adjective)
Xếp thành lớp, xếp thành lớp.
Layered arranged in layers.
The social structure is stratified into different economic classes.
Cấu trúc xã hội được phân lớp thành các tầng lớp kinh tế khác nhau.
Not all societies are stratified; some are more egalitarian.
Không phải tất cả các xã hội đều phân lớp; một số xã hội bình đẳng hơn.
Is the education system stratified by income levels in your country?
Hệ thống giáo dục có phân lớp theo mức thu nhập ở quốc gia bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp