Bản dịch của từ Stratified trong tiếng Việt

Stratified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stratified (Verb)

stɹˈætəfaɪd
stɹˈætəfaɪd
01

Hình thành hoặc sắp xếp thành các tầng.

Form or arrange into strata.

Ví dụ

The government stratified citizens based on income for better resource distribution.

Chính phủ đã phân tầng công dân dựa trên thu nhập để phân phối tài nguyên tốt hơn.

They did not stratify the classes, which led to social inequality.

Họ đã không phân tầng các lớp, điều này dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

Did the researchers stratify the participants by age in the study?

Các nhà nghiên cứu có phân tầng người tham gia theo độ tuổi trong nghiên cứu không?

Dạng động từ của Stratified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stratify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stratified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stratified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stratifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stratifying

Stratified (Adjective)

stɹˈætəfaɪd
stɹˈætəfaɪd
01

Xếp thành lớp, xếp thành lớp.

Layered arranged in layers.

Ví dụ

The social structure is stratified into different economic classes.

Cấu trúc xã hội được phân lớp thành các tầng lớp kinh tế khác nhau.

Not all societies are stratified; some are more egalitarian.

Không phải tất cả các xã hội đều phân lớp; một số xã hội bình đẳng hơn.

Is the education system stratified by income levels in your country?

Hệ thống giáo dục có phân lớp theo mức thu nhập ở quốc gia bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stratified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stratified

Không có idiom phù hợp