Bản dịch của từ Streak trong tiếng Việt

Streak

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Streak (Verb)

stɹˈikt
stɹˈikt
01

Di chuyển rất nhanh theo một hướng xác định.

Move very fast in a specified direction.

Ví dụ

The children streaked across the playground, laughing and playing.

Những đứa trẻ lao như cơn gió qua sân chơi, cười đùa.

During the marathon, the runner streaked towards the finish line.

Trong cuộc marathon, vận động viên chạy như chạy cắt lưới tới vạch đích.

The shooting star streaked across the night sky, leaving a trail.

Ngôi sao băng cháy lướt qua bầu trời đêm, để lại dải sáng.

She streaked through the crowd to catch the last train.

Cô ấy lao thẳng qua đám đông để kịp chuyến tàu cuối cùng.

The kids streaked across the playground in excitement.

Những đứa trẻ lao qua sân chơi với sự hào hứng.

Dạng động từ của Streak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Streak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Streaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Streaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Streaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Streaking

Streak (Adjective)

stɹˈikt
stɹˈikt
01

Có các đường dài, mỏng hoặc các vết có màu khác với nền.

Having long thin lines or marks of a different color from the background.

Ví dụ

Her streaked hair caught everyone's attention at the party.

Tóc nhấn mạnh của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

The streaked sunset painted the sky in vibrant hues.

Bình minh nhấn mạnh đã tô màu bầu trời bằng những gam màu sống động.

The artist used streaked brushstrokes to create a unique masterpiece.

Họa sĩ đã sử dụng nét vẽ nhấn mạnh để tạo ra một kiệt tác độc đáo.

Her streaked hair caught everyone's attention at the party.

Tóc bạch kim của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

The artist painted a streaked sky during the sunset.

Họa sĩ vẽ một bầu trời có vằn vện vào lúc hoàng hôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Streak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Streak

ə mˈin stɹˈik

Khẩu phật tâm xà/ Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

A tendency for a person to do things that are mean.

She has a mean streak that often comes out in arguments.

Cô ấy có một tính cách xấu thường thấy khi cãi nhau.

tˈɔk ə blˈu stɹˈik

Nói như máy

To talk very much and very rapidly.

During the party, Sarah talked a blue streak about her recent trip.

Trong buổi tiệc, Sarah nói liên tục về chuyến đi gần đây của mình.

Be on a lucky streak

bˈi ˈɑn ə lˈʌki stɹˈik

Chuột sa chĩnh gạo

A series of lucky wins in gambling or games.

He's been on a lucky streak at the casino.

Anh ấy đang trên chuỗi may mắn tại sòng bạc.

Thành ngữ cùng nghĩa: a streak of luck...

Be on a losing streak

bˈi ˈɑn ə lˈuzɨŋ stɹˈik

Đen đủi liên tục/ Vận xui nối tiếp

A series of losses [in sports, for instance].

The team seems to be on a losing streak lately.

Đội bóng dường như đang trải qua chuỗi thất bại gần đây.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a losing streak...