Bản dịch của từ Stress out trong tiếng Việt

Stress out

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stress out (Phrase)

stɹˈɛs ˈaʊt
stɹˈɛs ˈaʊt
01

Cảm thấy rất lo lắng hoặc căng thẳng, hoặc có quá nhiều việc, v.v.

To feel very worried or nervous or have too much work etc.

Ví dụ

She is stressed out about the upcoming presentation.

Cô ấy lo lắng về bài thuyết trình sắp tới.

Being stressed out affects her sleep and overall well-being.

Bị căng thẳng ảnh hưởng tới giấc ngủ và sức khỏe tổng thể của cô ấy.

He feels stressed out due to the pressure from work.

Anh ấy cảm thấy lo lắng do áp lực từ công việc.

Stress out (Verb)

stɹˈɛs ˈaʊt
stɹˈɛs ˈaʊt
01

Làm cho ai đó cảm thấy lo lắng hoặc lo lắng.

To make someone feel worried or nervous.

Ví dụ

Work deadlines can stress out employees.

Những hạn chót công việc có thể làm lo lắng nhân viên.

Social media can stress out teenagers with cyberbullying.

Mạng xã hội có thể làm lo lắng thanh thiếu niên với bạo lực trên mạng.

Peer pressure can stress out students during exams.

Sức ép từ bạn bè có thể làm lo lắng học sinh trong kỳ thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stress out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the of organizing flights, accommodations, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Stress out

Không có idiom phù hợp