Bản dịch của từ Stricken trong tiếng Việt

Stricken

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stricken (Adjective)

stɹˈɪkn
stɹˈɪkn
01

Bị thứ gì đó tấn công.

Struck by something.

Ví dụ

The community was stricken by the devastating flood last week.

Cộng đồng bị ảnh hưởng bởi lũ lụt tàn phá tuần trước.

The town's economy was not stricken by the recent market fluctuations.

Nền kinh tế của thị trấn không bị ảnh hưởng bởi biến động thị trường gần đây.

Were the residents stricken by the sudden increase in crime rates?

Liệu cư dân có bị ảnh hưởng bởi sự tăng đột ngột của tỷ lệ tội phạm không?

02

Bị khuyết tật hoặc mất năng lực vì điều gì đó.

Disabled or incapacitated by something.

Ví dụ

The stricken woman lost her job due to a serious illness.

Người phụ nữ bị tàn tật mất việc vì bệnh nghiêm trọng.

He felt hopeless seeing the stricken families affected by the disaster.

Anh ta cảm thấy tuyệt vọng khi thấy các gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

Were the stricken individuals provided with adequate support after the accident?

Những người bị tàn tật đã được cung cấp hỗ trợ đầy đủ sau tai nạn chưa?

Stricken (Verb)

stɹˈɪkn
stɹˈɪkn
01

Phân từ quá khứ của đình công.

Past participle of strike.

Ví dụ

She was stricken with grief after losing her job unexpectedly.

Cô ấy bị đau lòng sau khi mất việc đột ngột.

He has never been stricken by poverty despite facing many challenges.

Anh ấy chưa bao giờ bị nghèo đến mức đối mặt với nhiều thách thức.

Were you ever stricken with fear during the speaking test?

Bạn đã bao giờ bị sợ hãi trong bài kiểm tra nói chưa?

Dạng động từ của Stricken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Struck

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stricken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Striking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stricken/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In contrast, the percentage of poverty- people in California and Florida is 16% and 12% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] This is because those body parts are and would look lovely with some accessories attached [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] When one of them the other, they emit a clear, long-lasting sound that is reminiscent of lovely music [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Thanks to time management skills, students can a balance between their academic and personal life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Stricken

Không có idiom phù hợp